Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1926, hi sinh 19/8/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Hà - Xã Nghĩa Hà - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 28/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 16/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Trung - Xã Triệu Trung - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Trực, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 2/2/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Hoà - Xã Triệu Hòa - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Đình Viết, nguyên quán Hoằng Phú - Hoằng Hoá - Thanh Hoá, sinh 1940, hi sinh 12/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Viết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Thế Viết, nguyên quán Hàng Kênh - Quận Lê Chân - Thành phố Hải Phòng, sinh 1957, hi sinh 02/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viết, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Viết, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 23/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ NGUYỄN VĂN VIẾT, nguyên quán Ninh Thọ - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà