Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Liền Văn Đức, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Liêm Chính - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Lữ Văn Đức, nguyên quán Liêm Chính - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 07/11/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung LÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lương Văn Đức, nguyên quán Trung LÝ - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 27/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hiển Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Lương Văn Đức, nguyên quán Hiển Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1962, hi sinh 28 - 09 - 1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Dinh sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Lương Văn Đức, nguyên quán Dinh sơn - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Lưu Văn Đức, nguyên quán Thạch Đà - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1947, hi sinh 07/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiện Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Mai Văn Đức, nguyên quán Thiện Giáo - Thiệu Hóa - Thanh Hóa hi sinh 26/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Mai Văn Đức, nguyên quán Thạch Trung - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1942, hi sinh 8/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh