Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Sỹ, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Dục - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Đình Sỹ, nguyên quán Yên Dục - Hà Tây, sinh 1942, hi sinh 19/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Gia Trấn - Hoàng Long - Ninh Bình
Liệt sĩ Hồ Đình Sỹ, nguyên quán Gia Trấn - Hoàng Long - Ninh Bình, sinh 1959, hi sinh 13/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sỹ, nguyên quán Xuân Hồng - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1960, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sỹ, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/2/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Sỹ, nguyên quán Kỳ Phú - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 18/03/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1960, hi sinh 18/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 18/3/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Bến Cầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Đình Sỹ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 13/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh