Nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Đinh Văn Phương, nguyên quán Đông Thái - An Hải - Hải Phòng hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cổ Phúc - Trấn Yên - Yên Bái
Liệt sĩ Đỗ Văn Phương, nguyên quán Cổ Phúc - Trấn Yên - Yên Bái hi sinh 7/6/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đinh Văn Phương, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Thuận An - Sông Bé - Bình Dương hi sinh 13 - 01 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Ban Công - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 5/7/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công oà - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Công oà - Chí Linh - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 2/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Lục Giạ - Con Cuông - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Thạnh Lộc - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1943, hi sinh 01/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Dương Văn Phương, nguyên quán Mỹ Phong - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang hi sinh 29/04/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Hà Văn Phương, nguyên quán Nghĩa Hoà - Lạng Sơn - Hà Bắc, sinh 1959, hi sinh 26/12/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương