Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Dỏ, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1952, hi sinh 09/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM ĐO, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Ninh phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM ĐÔ, nguyên quán Ninh phụng - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 23/9/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Độ, nguyên quán Duy Xuyên - Quảng Nam hi sinh 1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Đoá, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Dơn, nguyên quán Triệu Đông - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 08/05/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Đông - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ PHẠM ĐÔNG, nguyên quán Ninh Diêm - Ninh Hòa - Khánh Hòa hi sinh 6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đồng, nguyên quán Tân Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Du, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Du, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01.05.1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hoài Nhơn - tỉnh Bình Định