Nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Thuần, nguyên quán Tây Phong - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 09/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1949, hi sinh 21/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Văn - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Thành Văn - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1953, hi sinh 20/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Số 32 - Vũ Xá Hà Nam
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Số 32 - Vũ Xá Hà Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Nam Sơn - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1950, hi sinh 10/8/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam điền - Nam Ninh - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Đức Thuận, nguyên quán Nam điền - Nam Ninh - Nam Định, sinh 1956, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đức Tiến, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vũ Đồng - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Đức Tiền, nguyên quán Vũ Đồng - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1960, hi sinh 22/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Đức Toàn, nguyên quán Thanh Long - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Tốn, nguyên quán Diễn Hoàng - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 31 - 03 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị