Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vân Em (D.Hào), nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Đặng Xuân Em, nguyên quán Nghi Vạn - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1942, hi sinh 8/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Hùng Em, nguyên quán Dưỡng Điềm - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1958, hi sinh 31/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hồng vân - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hà Ngọc Em, nguyên quán Hồng vân - Thường Tín - Hà Tây hi sinh 26/05/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Đinh Do Em, nguyên quán Hiệp Xương - Phú Tân - An Giang hi sinh 8/12/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thị Gái Em, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1953, hi sinh 29/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Em, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 18/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Đoàn Quang Em, nguyên quán Triệu Thuận - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 10/6/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Thuận - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Ng V Em, nguyên quán Hưng Thông - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 12/9/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Văn Em, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang