Nguyên quán Nguyễn Siêu - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm chí Dũng, nguyên quán Nguyễn Siêu - Hoàn Kiếm - Hà Nội hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Yến Tiến - ý Yên - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tái Dũng, nguyên quán Yến Tiến - ý Yên - Nam Định, sinh 1954, hi sinh 03/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu đập nước - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Phạm Chí Dũng, nguyên quán Khu đập nước - Thị Xã Cẩm Phả - Quảng Ninh hi sinh 17/01/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thế Dũng, nguyên quán Hoàng Giang - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1955, hi sinh 29/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Đức Dũng, nguyên quán Thanh Hà - Thanh chương - Nghệ An hi sinh 6/9/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phương Liệu - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Phạm Duy Dũng, nguyên quán Phương Liệu - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 14/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Số 2 - Cù Chính Lan - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Hữu Dũng, nguyên quán Số 2 - Cù Chính Lan - Hải Phòng, sinh 1961, hi sinh 28/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Phạm Anh Dũng, nguyên quán Gia Lộc - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 15/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán Liên Minh - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 09/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Tiến Dũng, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Hà - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 13/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị