Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Minh Trước, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Thọ Phú - Triệu Sơn - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 28/11/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHẠM MINH TUẤN, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Quỳnh Ngọc - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1944, hi sinh 15 - 8 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm MInh Tuấn, nguyên quán Nam Hải - An Hải - Hải Phòng, sinh 1951, hi sinh 15/01/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Bạch Mai - Hai Bà Trưng - Hà Nội hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái - Tam Quan - Bình Định
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán An Thái - Tam Quan - Bình Định hi sinh 19 - 01 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Minh Tuấn, nguyên quán Kinh Môn - Hải Dương, sinh 1945, hi sinh 20/08/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phước An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Minh Tường, nguyên quán Phước An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 29/9/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Minh Tưởng, nguyên quán Yên Hoà - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 2/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An