Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 8/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Gio Hải - Xã Gio Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Thị Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 15/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Long - Xã Triệu Long - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cúc, nguyên quán chưa rõ hi sinh 9/7/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thị Cúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 6/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Quang - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Cúc, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Xuyên - Thị trấn Mỹ Xuyên - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Cúc Nương, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Tỉnh Sóc Trăng - Phường 6 - Thành phố Sóc Trăng - Sóc Trăng
Nguyên quán P21 - Q3 - - TP Hồ Chí Minh
Liệt sĩ Phạm Bạch Cúc, nguyên quán P21 - Q3 - - TP Hồ Chí Minh, sinh 1954, hi sinh 5/6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Tam Sơn - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 1/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Đồng Hoá - Tuyên Hóa - Bình Trị Thiên, sinh 1959, hi sinh 19/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Văn Cúc, nguyên quán Cẩm Hưng - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1948, hi sinh 07/05/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị