Nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Minh, nguyên quán Nghĩa An - Nghĩa Đàn - Nghệ An hi sinh 15 - 01 - 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Nga, nguyên quán Nghệ An, sinh 1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm vân - cẩm xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán Cẩm vân - cẩm xuyên - Hà Tĩnh, sinh 1945, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Thanh Nghị, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tá Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Thanh Ngoạn, nguyên quán Tá Sơn - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Thanh Ngọc, nguyên quán Tân Khánh - Vũ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1964, hi sinh 19 - 08 - 1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Nha, nguyên quán Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm Thanh Nhuận, nguyên quán Long Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 20/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Phạm Thanh Oai, nguyên quán Thạch An - Thạch Thành - Thanh Hoá hi sinh 01/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Thanh Phán, nguyên quán Quang Trung - Tứ Kỳ - Hải Dương, sinh 1946, hi sinh 26/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh