Nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Trọng Phóng, nguyên quán Thanh An - Thanh Hà - Hải Dương hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đại Yên - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Phạm Trọng Quế, nguyên quán Đại Yên - Hoài Đức - Hà Tây hi sinh 12/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Trọng Sinh, nguyên quán Xuân Ninh - Xuân Thuỷ - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 25/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Trọng Tam, nguyên quán Xuân Liên - Nghi Xuân - Hà Tĩnh, sinh 1943, hi sinh 17/2/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phục Lễ - Thuỵ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Phạm Trọng Tần, nguyên quán Phục Lễ - Thuỵ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 25/10/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cộng Hoà - Vụ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Phạm Trọng Thái, nguyên quán Cộng Hoà - Vụ Bản - Nam Hà, sinh 1954, hi sinh 2/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Ngọc - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Trọng Thành, nguyên quán Thọ Ngọc - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1927, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bán Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Phạm Trọng Thỉnh, nguyên quán Bán Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 29/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Trọng Thưởng, nguyên quán Thái Thịnh - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1939, hi sinh 11/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Thành - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Trọng Thuỵ, nguyên quán Hà Thành - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1941, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị