Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đồng chí: Lâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Thị Lâu, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lâu, nguyên quán Diễn Thọ - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cao Thượng - Trà Lĩnh - Cao Bằng
Liệt sĩ Nội Đình Lâu, nguyên quán Cao Thượng - Trà Lĩnh - Cao Bằng, sinh 1941, hi sinh 05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mão Điểu - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Vũ Huy Lâu, nguyên quán Mão Điểu - Thuận Thành - Hà Bắc hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đắk Tô - tỉnh KonTum
Nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh
Liệt sĩ Mạc Lâu Phục, nguyên quán Hải Dương - Hòn Gai - Quảng Ninh hi sinh 23/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trọng Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nội Đình Lâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần đình lâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ hoàng đình lâu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại -