Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Phẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nghĩa Phương - Xã Nghĩa Phương - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Phẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thuận - Xã Phổ Thuận - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Phẩm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 1/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS tỉnh Quảng Ngãi - Xã Nghĩa Thuận - Huyện Tư Nghĩa - Quảng Ngãi
Nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Đào Hữu Phẩm, nguyên quán Phú Cường - Kim Động - Hà Sơn Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Đào Khắc Phẩm, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 8/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Đức minh - Minh Đức - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Đỗ Ngọc Phẩm, nguyên quán Đức minh - Minh Đức - Quảng Ngãi, sinh 1943, hi sinh 1/12/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hà Viết Phẩm, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hoá, sinh 1956, hi sinh 06/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lãng Ngâm - Ngân Sơn - Bắc Thái
Liệt sĩ Hoàng Hữu Phẩm, nguyên quán Lãng Ngâm - Ngân Sơn - Bắc Thái, sinh 1946, hi sinh 03/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Gia - Quế Võ - Bắc Ninh
Liệt sĩ Khúc Hữu Phẩm, nguyên quán Yên Gia - Quế Võ - Bắc Ninh hi sinh 01/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Hữu Phẩm, nguyên quán Quảng Tâm - Quảng Xương - Thanh Hoá hi sinh 01/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị