Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn V Sáu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắc Lấp - tỉnh Đak Nông
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ NGUYỄN V THANH, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Thanh, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn V Thể, nguyên quán Hưng Phúc - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 17/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán N.Giang - N.Trúc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn V Thuyên, nguyên quán N.Giang - N.Trúc - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán KQ - Hải Hưng
Liệt sĩ P V Cap, nguyên quán KQ - Hải Hưng, sinh 1958, hi sinh 7/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phú Hưng - Phú Vang - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Phạm V . Lợi, nguyên quán Phú Hưng - Phú Vang - Thừa Thiên Huế hi sinh 1/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Châu, nguyên quán Hưng Nhân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm V Hàn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Phạm V Hồng, nguyên quán Hưng Khánh - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An