Nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Quảng Vọng - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 16/11/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Phú lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Ban, nguyên quán Phú lâm - Trung Sơn - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 10/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng đá - Tam Thanh - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Phạm Văn Ban, nguyên quán Hồng đá - Tam Thanh - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 01/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Cam Thuỷ - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1940, hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thủy - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ban, nguyên quán Minh Tân - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 4/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Quốc - Tiên Lãng - Hải Dương
Liệt sĩ Phạm Văn Ban, nguyên quán Kiến Quốc - Tiên Lãng - Hải Dương, sinh 1948, hi sinh 08/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ban, nguyên quán Tân Khai - Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1923, hi sinh 05/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Ban, nguyên quán Hưng Yên hi sinh 05/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Ban, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phạm Văn Ban, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam