Nguyên quán Đông hải - Tiên Yên - Quảng Ninh
Liệt sĩ Hà Tiến Xương, nguyên quán Đông hải - Tiên Yên - Quảng Ninh hi sinh 16/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Xương, nguyên quán Sông Bé - Bình Dương, sinh 1956, hi sinh 08 - 08 - 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Bá Xương, nguyên quán Hoằng Đồng - Hoằng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1952, hi sinh 3/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Ngọc Xương, nguyên quán Xuân Vinh - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 15/1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Điểm Sơn - Đầm Be - Xiêm Riệp
Liệt sĩ Trần Thị Xương, nguyên quán Điểm Sơn - Đầm Be - Xiêm Riệp, sinh 1957, hi sinh 13/04/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Lai Châu
Liệt sĩ Nông Tấn Xương, nguyên quán Lai Châu hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Lộc - Sông Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Vi Hồng Xương, nguyên quán Phú Lộc - Sông Thao - Vĩnh Phú hi sinh 13/02/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Trần Hữu Xương, nguyên quán La Chữ - Hương Trà - Thừa Thiên Huế, sinh 1924, hi sinh 5/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 6/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang An Tịnh - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Xương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Dương Minh Châu - Tây Ninh