Nguyên quán Hà Nội - Hà Nội
Liệt sĩ Đoàn Văn Càng, nguyên quán Hà Nội - Hà Nội hi sinh 4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quí Châu - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái
Liệt sĩ Thào A Cang, nguyên quán Quí Châu - Mù Cang Chải - Nghĩa Lộ - Yên Bái hi sinh 20/8/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Càng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng
Liệt sĩ Hứa Văn Càng, nguyên quán Kim Lương - Kim Thành - Hải Hưng, sinh 1957, hi sinh 13/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Văn Căng, nguyên quán Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 12/01/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Thuận - Kim Thành
Liệt sĩ Đặng Văn Căng, nguyên quán Bình Thuận - Kim Thành hi sinh 17/7/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Ngô Văn Càng, nguyên quán Thiệu Thành - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1957, hi sinh 3/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Thành Văn Căng, nguyên quán An Tịnh - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1926, hi sinh 01/04/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã An Tịnh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Căng, nguyên quán Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Càng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 19/11/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh