Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán Kỳ Khang - Kỳ Anh - Hà Tĩnh hi sinh 15/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Thanh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Liên khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán Liên khê - Thủy Nguyên - Hải Phòng, sinh 1931, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Tây Trạch - Bố Trạch - Quảng Bình, sinh 1944, hi sinh 5/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thoại Ngọc Hầu - Long Xuyên - An Giang
Liệt sĩ Nguyễn Viên Luân, nguyên quán Thoại Ngọc Hầu - Long Xuyên - An Giang hi sinh 11/12/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Tam Điệp - Yên Thế - Hà Bắc hi sinh 15/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Luân, nguyên quán Ngô Quyền - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1954, hi sinh 18/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhánh sơn - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Viết Luân, nguyên quán Nhánh sơn - Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 17/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Luân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương