Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 7/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 3/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Minh - Xã Đức Minh - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đức Phong - Xã Đức Phong - Huyện Mộ Đức - Quảng Ngãi
Nguyên quán Thanh Thuỷ - Phú Thọ
Liệt sĩ Đỗ Minh Phan, nguyên quán Thanh Thuỷ - Phú Thọ hi sinh 30/11/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Phan Công Minh, nguyên quán Nam Triều - Phú Xuyên - Hà Tây hi sinh 04/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lộc Chánh - Đại Lộc - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Công Minh, nguyên quán Lộc Chánh - Đại Lộc - Quảng Nam hi sinh 25/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh Khai - Hồng Bàng - Hải Phòng
Liệt sĩ Phan Đức Minh, nguyên quán Minh Khai - Hồng Bàng - Hải Phòng hi sinh 20/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Minh Bơ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trại ổi - Nghi Chung - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Phan Minh Châu, nguyên quán Trại ổi - Nghi Chung - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1956, hi sinh 04/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Minh Cương, nguyên quán Phú Nhuận - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1944, hi sinh 14/08/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang