Nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Dự, nguyên quán Nghi Xuân - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 9/6/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thanh Dự, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1942, hi sinh 7/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Văn Dự, nguyên quán Hải Quế - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 14/4/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Quế - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hồ Văn Dự, nguyên quán Mai Đình - Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 06/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Văn Dự, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 6/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương
Liệt sĩ Ngô Văn Dự, nguyên quán Lê Hồng - Thanh Miện - Hải Dương, sinh 1960, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Lê Kim Dự, nguyên quán Tây Giang - Tiền Hải - Thái Bình hi sinh 4/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Công Dự, nguyên quán Quảng Bình - Kiến Xương - Thái Bình, sinh 1953, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Ngọc Dự, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Việt - Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Danh Dự, nguyên quán Tân Việt - Hưng Yên hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị