Nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Hà Thiên Tứ, nguyên quán Bình Thạnh - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Thị Tứ, nguyên quán Quỳnh Hậu - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Hồ Tứ Hảo, nguyên quán Quỳnh Lập - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 20/08/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hương Thu - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hồ Văn Tứ, nguyên quán Hương Thu - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 12/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hồng Trùng - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế
Liệt sĩ Hồ Văn Tứ, nguyên quán Hồng Trùng - Phong Điền - Thừa Thiên - Huế, sinh 1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đ Tứ, nguyên quán Hưng Trung - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 07/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mảng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Hoàng Kim Tứ, nguyên quán Mảng Yên - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1942, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Tứ Việt, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Hoàng Văn Tứ, nguyên quán Hoằng Đạt - Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 15/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nam phúc - nam đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Xuân Tứ, nguyên quán nam phúc - nam đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 4/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An