Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 09/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Hưởng, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 09/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Khướu, nguyên quán Triệu Thượng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 15 - 03 - 1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Kiền, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 05/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Phan Thị Lan, nguyên quán Truông Mít - Dương Minh Châu - Tây Ninh, sinh 1949, hi sinh 22/05/1905, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị lan, nguyên quán Nam Tân - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1952, hi sinh 23/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Thị Liên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Liệu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 17 - 12 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Thị Loan, nguyên quán Hưng Bình - Vinh - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 23/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thị Luyến, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 02/08/1894, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị