Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN THANH XUÂN, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ Quảng Nam hi sinh 02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Thanh, nguyên quán TT Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1923, hi sinh 17/10/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Phan Văn Thanh, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Phan Văn Thanh, nguyên quán Bình Khánh - Mõ Cày - Bến Tre hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Văn Thanh, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 13 - 12 - 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ PHAN XUÂN THANH, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà
Liệt sĩ Phan Thanh Ba, nguyên quán Trực Đại - Trực Ninh - Nam Hà, sinh 1937, hi sinh 12/2/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phan Thanh Bá, nguyên quán Hưng Đạo - Hưng Nguyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 8/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Bách, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 21/5/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phan Thanh Bảo, nguyên quán Hải Thọ - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 28/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thọ - tỉnh Quảng Trị