Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dàm Đình Quán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hạ lang - Huyện Hạ Lang - Cao Bằng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Nguyễn Quán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa Trang Đông Phú - Huyện Lục Nam - Bắc Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Chí Quán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 22/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại NT Tỉnh - Thành phố Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Quốc Quán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 4/11/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Quý - Phường Hòa Qúy - Quận Ngũ Hành Sơn - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Công Quán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hi sinh 27/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 15/6/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hoà Khương - Xã Hoà Khương - Huyện Hòa Vang - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Quán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 13/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ phường Hoà Khánh - Phường Hòa Khánh Bắc - Quận Liên Chiểu - Đà Nẵng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Quán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - Huyện Thống Nhất - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khắc Quán, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Khánh - Thị xã Long Khánh - Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Ngọc Quán, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Biên giới tỉnh Đồng Tháp - Xã Phú Thọ - Huyện Tam Nông - Đồng Tháp