Nguyên quán Yên Na - Tương Dương - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Nhật Linh, nguyên quán Yên Na - Tương Dương - Nghệ An hi sinh 20/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Nhật, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Tiến - Tân Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Hoàng Nhật Báo, nguyên quán Quảng Tiến - Tân Yên - Hà Bắc, sinh 1942, hi sinh 23/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Nhật Cận, nguyên quán Quảng Nhân - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đông - Sa Đéc
Liệt sĩ Huỳnh Nhật Chiêu, nguyên quán Tân Đông - Sa Đéc, sinh 1930, hi sinh 14/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Cường, nguyên quán Hưng Long - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Đông, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Kim - Bát Sát - Lao Cai
Liệt sĩ Nguyễn Nhật Duật, nguyên quán Quảng Kim - Bát Sát - Lao Cai, sinh 1954, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nhật Hạ, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Nhật Hiển, nguyên quán Cửa Nam - Vinh - Nghệ An, sinh 1926, hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An