Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 5/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1917, hi sinh 26/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Đông - Xã Triệu Đông - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Răng vàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Răng Hô, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Huyện Gò Công Đông - Thị xã Gò Công - Xã Gia Thuận - Huyên Gò Công Đông - Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Giang Răng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Trà Cú - Huyện Trà Cú - Trà Vinh
Nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Khả Quê, nguyên quán Quảng Cát - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 11/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sơn Quê, nguyên quán Vĩnh Thái - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1944, hi sinh 03/04/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Thái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quế Sơn
Liệt sĩ NGÔ ĐÌNH QUÊ, nguyên quán Quế Sơn hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Ngô Xuân Quê, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị