Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Mai Châu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1943, hi sinh 28/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Đình Mũ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 4/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Đình Quý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Sầm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1895, hi sinh 16/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Sầm Tiết Lẫm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/11/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS TT Ngã Năm - Huyện Thạnh Trị - Sóc Trăng
Nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Châu Ngọc Xanh, nguyên quán Cảnh Dương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1924, hi sinh 16/04/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Xanh, nguyên quán Yên Phú - Yên Mỹ - Hải Hưng, sinh 1945, hi sinh 23/9/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Bình Phước - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Đoàn Vu Xanh, nguyên quán Quỳnh Lương - Quỳnh Côi - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 2/8/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Liên Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đoàn Xuân Xanh, nguyên quán Liên Sơn - Kim Thanh - Hà Nam Ninh hi sinh 6/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Triệu Hải - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Cảnh Xanh, nguyên quán Triệu Hải - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1930, hi sinh 08/02/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị