Nguyên quán Diện Tân - Diện Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Năng, nguyên quán Diện Tân - Diện Châu - Nghệ An hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Điền - Gò Công - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Duy Năng, nguyên quán Tân Điền - Gò Công - Tiền Giang, sinh 1930, hi sinh 1/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Năng, nguyên quán Thanh Hoà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1944, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Nảng, nguyên quán Vĩnh Trung - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Minh Nang, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Nguyễn Năng Chấn, nguyên quán Hoài Đức - Hà Sơn Bình, sinh 1949, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Nang Chính, nguyên quán Thành Lợi - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1959, hi sinh 27/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Năng Đệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Điệp, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Năng Diêu, nguyên quán Hải Phú - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị