Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Tô, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Phụng Hiệp - Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tô Văn Tô, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 28/10/1962, hiện đang yên nghỉ tại Cần Giuộc - Xã Trường Bình - Huyện Cần Giuộc - Long An
Nguyên quán Xuân Tân - Vănyên - Yên Bái
Liệt sĩ Bùi Xuân Nhàn, nguyên quán Xuân Tân - Vănyên - Yên Bái, sinh 1952, hi sinh 4/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Châu Văn Nhàn, nguyên quán Nhị Bình - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Đặng Văn Nhàn, nguyên quán Phú Thanh - Tân Phú - Đồng Nai hi sinh 27/1/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Duy Nhàn, nguyên quán Hưng Tân - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 02/3/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Đinh Quang Nhàn, nguyên quán Giáp Lai - Thanh Sơn - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 28/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Văn Nhàn, nguyên quán Long Hưng - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa thái Tân kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Hà Văn Nhàn, nguyên quán Nghĩa thái Tân kỳ - Nghệ An hi sinh 25/8/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nà Mèp - Mai Châu - Hòa Bình
Liệt sĩ Hà Văn Nhàn, nguyên quán Nà Mèp - Mai Châu - Hòa Bình, sinh 1958, hi sinh 30/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh