Nguyên quán Mộc Hóa - Long An
Liệt sĩ Võ Văn Tưởng, nguyên quán Mộc Hóa - Long An hi sinh 21/10/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Quảng Tùng - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Tưởng Văn Bảo, nguyên quán Quảng Tùng - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 7/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Tưởng Văn Phiên, nguyên quán Phúc Thành - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1954, hi sinh 3/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Tâm - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Đinh Văn Tưởng, nguyên quán Minh Tâm - Đông Hưng - Thái Bình hi sinh 28/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Bình - Tân Uyên
Liệt sĩ Đoàn Văn Tưởng, nguyên quán Tân Bình - Tân Uyên, sinh 1936, hi sinh 20/1/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Văn Tưởng, nguyên quán Nhân Quyền - Bình Giang - Hải Hưng hi sinh 8/3/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thành Khê - Khánh Lộc - Đà Nẵng
Liệt sĩ Hà Văn Tưởng, nguyên quán Thành Khê - Khánh Lộc - Đà Nẵng hi sinh 13/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam
Liệt sĩ Hoàng Văn Tưởng, nguyên quán Duy Tiên - Hà Nam hi sinh 23/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Văn Tưởng, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 16/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Kạn
Liệt sĩ Dương Văn Tưởng, nguyên quán Hùng Sơn - Đại Từ - Bắc Kạn, sinh 1959, hi sinh 17/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh