Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Tạ Đình Thuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 23/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Đình Tuấn, nguyên quán Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 31 - 03 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Đình Tuấn, nguyên quán Yên Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vân Côn - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tuấn, nguyên quán Vân Côn - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1958, hi sinh 21/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN ĐÌNH TUẤN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Phú Doản - Hoàn Kiếm - Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Đình Tuấn, nguyên quán Phú Doản - Hoàn Kiếm - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 27 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán 16 - Lê Hồng Phong - TX Thái Bình
Liệt sĩ Phan Đình Tuấn, nguyên quán 16 - Lê Hồng Phong - TX Thái Bình, sinh 1962, hi sinh 28/9/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Yên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Tuấn, nguyên quán Vĩnh Yên - Nghệ Tĩnh, sinh 1958, hi sinh 3/9/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Tuấn, nguyên quán Quỳnh Hưng - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Tuấn, nguyên quán Hợp Lý - Lý Nhân - Hà Nam Ninh hi sinh 11/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang