Nguyên quán Nguyên Khuê Đông - Đông Anh - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Lê Hữu Trị, nguyên quán Nguyên Khuê Đông - Đông Anh - Thành phố Hà Nội, sinh 1959, hi sinh 07/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Lê Minh Trị, nguyên quán Quảng Nghĩa - Nghĩa Bình hi sinh 8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thị Trị, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Trị, nguyên quán Lợi Thuận - Bến Cầu - Tây Ninh, sinh 1960, hi sinh 5/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chuyên Hương - Mai Sơn - Sơn La
Liệt sĩ Lô Văn Trị, nguyên quán Chuyên Hương - Mai Sơn - Sơn La hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phú Lâm - Tân Phú - Đồng Nai
Liệt sĩ Mai Văn Trị, nguyên quán Phú Lâm - Tân Phú - Đồng Nai, sinh 1959, hi sinh 17/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hoá
Liệt sĩ Mai Văn Trị, nguyên quán Nga Gấp - Nga Sơn - Thanh Hoá, sinh 1939, hi sinh 19/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Ngô Trị Vị, nguyên quán Diễn Nguyên - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Sơn
Liệt sĩ Nguyễn Hồng Trị, nguyên quán Ngọc Sơn hi sinh 27/2/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Trị, nguyên quán Bình Đức - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1903, hi sinh 13/03/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang