Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hành, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Bình Phước - Xã Bình Phước - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1911, hi sinh 23/10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Phước - Xã Triệu Phước - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Hành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1908, hi sinh 24/8/1957, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Dư - Như Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Xuân Dư - Như Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Thịnh Lộc - Hậu Lộc - Thanh Hóa hi sinh 3/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam
Liệt sĩ BÙI VĂN THÁI, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Nghĩa Bình - Tân Kỳ - Nghệ Tĩnh, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Minh Sơn - Lương Ngọc - Thanh Hoá, sinh 1962, hi sinh 02/05/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lê Hành - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Lê Hành - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 4/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Văn Thái, nguyên quán Khánh Cư - Yên Khánh - Hà Nam Ninh, sinh 1948, hi sinh 19/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị