Nguyên quán Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Nghệ An hi sinh 08/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Bắc Sơn - Phổ Yên - Bắc Thái hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán Quảng Thịnh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1962, hi sinh 14/03/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Thị Ngọc Thanh, nguyên quán Bình Long - Vĩnh Cửu - Đồng Nai hi sinh 20/7/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long)
Liệt sĩ Trương Ngọc Thanh, nguyên quán Cửu Long (Trà Vinh - Vĩnh Long) hi sinh 04/07/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bản Nậm - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Vi Ngọc Thanh, nguyên quán Bản Nậm - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 7/8/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Võ Ngọc Thanh, nguyên quán Hậu Mỹ Trinh - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 10/01/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/06/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vy Ngọc Thanh, nguyên quán Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 07/01/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Thanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1962, hi sinh 14/3/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh