Nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nam, nguyên quán Nghi Hưng - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1937, hi sinh 4/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nghi Lộc - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Nam, nguyên quán Lâm Đồng - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng, sinh 1949, hi sinh 4/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Thanh Hóa hi sinh 20/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Khối 5 Thị Trấn - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Khối 5 Thị Trấn - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Xuân Nam, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 20/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Nam Phương, nguyên quán Nga Thuỷ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 17/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Nam Sích, nguyên quán Nam Trung - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 5/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nam Thịnh, nguyên quán Can Lộc - Hà Tĩnh hi sinh 16/10/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Thành - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nam Trung, nguyên quán Tân Kỳ - Nghệ An hi sinh 30/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Khu Phố 4 - Vinh - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Nam Trung, nguyên quán Khu Phố 4 - Vinh - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 04/01/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh