Nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa
Liệt sĩ Lê Thị Bàng, nguyên quán Vĩnh Trung - Nha Trang - Khánh Hòa, sinh 1930, hi sinh 25/11/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòn Dung - tỉnh Khánh Hòa
Nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Cao Xuân Bàng, nguyên quán Diễn Tháp - Diễn Châu - Nghệ An hi sinh 29/10/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thành Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Xuân Bàng, nguyên quán Thành Hưng - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 6/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tiên Cương - Tiên Lãng - Hải Phòng
Liệt sĩ Lương Hồng Bàng, nguyên quán Tiên Cương - Tiên Lãng - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 12/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Đồng chí Bàng, nguyên quán Hoà Nhơn - Hoà Vang - Đà Nẵng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân an - Yên Dũng - Bắc Giang
Liệt sĩ Chu Xuân Bàng, nguyên quán Tân an - Yên Dũng - Bắc Giang hi sinh 03/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Hoàng Viết Bàng, nguyên quán Nam Xuân - Nam Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Xuân Bàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Nghĩa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Cống Bầu Bàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Mai Hùng
Liệt sĩ Lê Đình Bàng, nguyên quán Mai Hùng hi sinh 8/4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An