Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Tươi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1967, hi sinh 19/1/1988, hiện đang yên nghỉ tại Liêm Tiết - Xã Liêm Tiết - Huyện Thanh Liêm - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Nhuế, nguyên quán chưa rõ, sinh 1938, hi sinh 16/7/1968, hiện đang yên nghỉ tại Yên Bắc - Xã Yên Bắc - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Khôi, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 28/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Xuân Khê - Xã Xuân Khê - Huyện Lý Nhân - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Hiên, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Đạm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Bồ Đề - Xã Bồ Đề - Huyện Bình Lục - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Tường, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Tĩn, nguyên quán chưa rõ, sinh 10/7/, hi sinh 12/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Kháng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Ngọc Hồi - Xã Ngọc Hồi - Huyện Thanh Trì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Thâu, nguyên quán chưa rõ, sinh 194, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Bích Hoà - Xã Bích Hòa - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Nhâm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 12/1972, hiện đang yên nghỉ tại -