Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Chính, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/4/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Trổng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 4/5/1951, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Vinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 12/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Bình, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Nậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1932, hi sinh 2/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại NTLS thôn Hải Chữ - Xã Trung Hải - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đức Giảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/7/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ đ/c Thiệu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Thiệu, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1929, hi sinh 15/03/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Thiệu, nguyên quán Trung Sơn - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1947, hi sinh 09/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Trung Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Thiệu, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị