Nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Đức Hòa, nguyên quán Tân An - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1959, hi sinh 18/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Vĩnh Long - tỉnh Vĩnh Long
Nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Kim Hòa, nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Kim Hòa, nguyên quán Liên Hiệp - Phúc Thọ - Hà Tây, sinh 1954, hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Văn Hòa, nguyên quán Vĩnh Xuân - Thanh Hóa hi sinh 19/1/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Văn Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hợp Linh - Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hòa, nguyên quán Hợp Linh - Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Xuân Hòa, nguyên quán Cẩm Vân - Cẩm Thủy - Thanh Hóa hi sinh 10/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc
Liệt sĩ Đổ Xuân Hòa, nguyên quán Tiên Sơn - Hà Bắc hi sinh 31/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Đoàn Văn Hòa, nguyên quán Thanh Hòa - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành Phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Trường - Nam Định
Liệt sĩ Đoàn Xuân Hòa, nguyên quán Xuân Vinh - Xuân Trường - Nam Định, sinh 1962, hi sinh 30/5/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh