Nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Dũng, nguyên quán An Thanh - Tứ Kỳ - Hải Hưng hi sinh 26/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Văn Dũng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/6/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Đứng, nguyên quán Xuân Mỹ - Thường Xuân - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 01/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trương Văn Dương, nguyên quán Việt Hùng - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 22/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hiền Linh - Nghĩa Linh - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Văn Dương, nguyên quán Hiền Linh - Nghĩa Linh - Bình Trị Thiên hi sinh 28/7/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Dương, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Dương, nguyên quán Đông Hòa - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 12/01/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Văn Dường, nguyên quán Diễn Mỹ - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1953, hi sinh 29/4/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thủy - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Văn Dưỡng, nguyên quán Thạch Bình - Thạch Thủy - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 1/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Phước Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trương Văn Dưỡng, nguyên quán Nghĩa Lâm - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh, sinh 1953, hi sinh 03/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị