Nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần ích Thiệp, nguyên quán Hồng Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 27 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Đạo - Phù Tiến - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Ngọc Thiệp, nguyên quán Hưng Đạo - Phù Tiến - Hải Hưng, sinh 1948, hi sinh 5/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiệp, nguyên quán Vĩnh Linh - Vĩnh Lộc - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 17/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Trịnh Xuân Thiệp, nguyên quán Bách Thuận - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa An - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Võ Quang Thiệp, nguyên quán Nghĩa An - Quảng Ngãi hi sinh 7/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Ngọc Thiệp, nguyên quán Phan Chu Trinh - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1935, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tâm Quang - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đặng Xuân Thiệp, nguyên quán Tâm Quang - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 10/1/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Hưng
Liệt sĩ Đào Xuân Thiệp, nguyên quán Hoàng Hoa Thám - Ân Thi - Hải Hưng, sinh 1944, hi sinh 20/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Tấn Thiệp, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1940, hi sinh 06/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hiền Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình
Liệt sĩ Lê Thị Thiệp, nguyên quán Hiền Ninh - Lệ Ninh - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 27/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị