Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hoá, sinh 1949, hi sinh 12/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn ích, nguyên quán Thị xã Tây Ninh - Tây Ninh, sinh 1907, hi sinh 11/04/1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hoà Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Ích, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Lưu X Ích, nguyên quán Hưng Lam - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 03/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán An Hưng - An Hải - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Mai ích Tưởng, nguyên quán An Hưng - An Hải - Thành phố Hải Phòng, sinh 1956, hi sinh 17/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán NBAC - TR - Yên Bái
Liệt sĩ N D Ích, nguyên quán NBAC - TR - Yên Bái, sinh 1954, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tân Xuân - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Chơn ích, nguyên quán Triệu Trung - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1935, hi sinh 07/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Trung - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ích Đồng, nguyên quán Viên Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 27/6/1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Viên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn ích Lưu, nguyên quán Đồng Xá - Gia Lâm - Thành phố Hà Nội, sinh 1957, hi sinh 10/7/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Đặng Xá - Gia Lâm - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Ích Ninh, nguyên quán Đặng Xá - Gia Lâm - Hà Nội, sinh 1955, hi sinh 12/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An