Nguyên quán Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán Lưu Kiếm - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Tứ - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Xuân Đa, nguyên quán Hải Tứ - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 01/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Văn Đa, nguyên quán Hải Hưng hi sinh 9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Trung Đa, nguyên quán Gia Lộc - Hải Hưng, sinh 1953, hi sinh 7/3/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Trọng Đức - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế
Liệt sĩ Võ Văn Đa, nguyên quán Trọng Đức - Hương Thủy - Thừa Thiên Huế hi sinh 5/9/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Phú - Châu Thành - An Giang
Liệt sĩ Võ Văn Đa, nguyên quán An Phú - Châu Thành - An Giang hi sinh 16/9/1989, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Võ Văn Đa, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 20/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Đa Lạc, nguyên quán Vĩnh Bảo - Hải Phòng, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán An Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Hoàng Đa Nhâm, nguyên quán An Hưng - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 29/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị