Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chất, nguyên quán chưa rõ hi sinh 25/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chất, nguyên quán Bảo đài - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chất, nguyên quán Nam Lĩnh - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chất, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Đàn - Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Phan Thị Chất, nguyên quán Trung Đàn - Tam Thái - Tam Kỳ - Quảng Nam, sinh 1932, hi sinh 10/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Tam Kỳ - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chất, nguyên quán Lạng Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Chất, nguyên quán Sơn Tiến - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1939, hi sinh 28/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bảo đài - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chất, nguyên quán Bảo đài - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 19/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chất, nguyên quán Cam Nghĩa - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1928, hi sinh 18/7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Sĩ Chất, nguyên quán Cẩm Bình - Cẩm Thuỷ - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị