Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Văn Xuyên, nguyên quán chưa rõ, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Ninh Kim Xuyên, nguyên quán Bảo Nguyên - Lâm Thao - Vĩnh Phú, sinh 1949, hi sinh 17/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1945, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyên, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xuyên, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Phạm Sĩ Xuyên, nguyên quán Khánh Ninh - Yên Khánh - Hà Nam Ninh hi sinh 08/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Văn Phú - Phù Ninh - Phú Thọ
Liệt sĩ Tạ Văn Xuyên, nguyên quán Văn Phú - Phù Ninh - Phú Thọ, sinh 1955, hi sinh 02/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyên, nguyên quán Thuỵ Hưng - Thái Thuỵ - Thái Bình, sinh 1951, hi sinh 27/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Phạm Văn Xuyên, nguyên quán Nam Hà - Nam Định hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dầu Tiếng - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Thanh Chương - Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Trịnh Tố Xuyên, nguyên quán Thanh Chương - Thanh Hà - Hải Hưng, sinh 1952, hi sinh 26/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị