Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Lệ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán Song Thuận - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1934, hi sinh 04/08/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Lệ, nguyên quán Thái Bình hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Thống Nhất - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giang phong - Giang Thuỳ - Nam Hà
Liệt sĩ Tạ Văn Lệ, nguyên quán Giang phong - Giang Thuỳ - Nam Hà hi sinh 6/5/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Xuân lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Văn Lệ, nguyên quán Xuân lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 15/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Bá Lệ, nguyên quán Quang Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1959, hi sinh 1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Thái Doản Lệ, nguyên quán Thanh Đức - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 16/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đăng Lệ, nguyên quán Hoa Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Yên Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ ứng Văn Lệ, nguyên quán Đông Nam - Đông Sơn - Thanh Hóa, sinh 1963, hi sinh 27/06/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Phương
Liệt sĩ Phan Ngọc Lệ, nguyên quán Quỳnh Phương hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An