Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Hữu Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nam Hưng - Xã Nam Hưng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Văn Quê, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Toàn Thắng (không có hài cốt) - Xã Toàn Thắng - Huyện Tiên Lãng - Hải Phòng
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 17/1/1954, hiện đang yên nghỉ tại Tiên Nội - Xã Tiên Nội - Huyện Duy Tiên - Hà Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1920, hi sinh 15/10/1953, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Nam Hồng - Xã Nam Hồng - Huyện Đông Anh - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 30/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Từ Liêm - Xã Tây Tựu - Quận Bắc Từ Liêm - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 9/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Dược - Xã Tiên Dược - Huyện Sóc Sơn - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Hà Hồi - Xã Hà Hồi - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Trọng Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 7/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Lại Yên - Xã Lại Yên - Huyện Hoài Đức - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Văn Quê, nguyên quán chưa rõ, sinh 1925, hi sinh 1/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Văn Tự - Xã Văn Tự - Huyện Thường Tín - Hà Nội