Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Duy Hải, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 10/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Hải, nguyên quán Vĩnh Tú - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 15/10/1965, hi sinh 12/10/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đại Hải, nguyên quán Nga Mỹ - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 16/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Danh Hải, nguyên quán Phụ Dực - Thái Bình hi sinh 3/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ Trần Đình Hải, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Doãn Hải, nguyên quán Đức Trung - Đức Thọ - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 8/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh hi sinh 08/08/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tế Đô - Yên Lạc - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Thế Hải, nguyên quán Tế Đô - Yên Lạc - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 05/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Thanh Hải, nguyên quán Hợp Tiến - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1958, hi sinh 12/03/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước