Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Văn Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1939, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Đỗ Động - Xã Đỗ Động - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Thanh Cao - Xã Thanh Cao - Huyện Thanh Oai - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Trung Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 12/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Nhị Khê - Huyện Thường Tín - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phùng Duy Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang xã Vật Lại - Xã Vật Lại - Huyện Ba Vì - Hà Nội
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Xá, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại huyện Cẩm Xuyên - Huyện Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thế Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 20/1/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Huyện Nhà Bè - Phường Bình Thuận - Quận 7 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Bá Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/12/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 11/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Văn Xá, nguyên quán chưa rõ, sinh 1964, hi sinh 16/10/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh